Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ " gấu trúc ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gấu trúc, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gấu trúc trong bộ từ điển Tiếng Việt Tóm lại nội dung ý nghĩa của whistling trong tiếng Anh. whistling có nghĩa là: whistle /'wisl/* danh từ- sự huýt sáo; sự huýt còi; sự thổi còi; tiếng huýt gió; tiếng còi- tiếng hót (chim); tiếng rít (gió); tiếng réo (đạn)- tiếng còi hiệu- cái còi- (thông tục) cổ, cuống họng* nội Vinschool là trường Việt Nam, chương trình giảng dạy theo chương trình của Bộ GD&ĐT và cập nhật các chương trình quốc tế Cambridge được "Việt hóa" triển khai giảng dạy cho tất cả học sinh như Toán, Khoa học, Công nghệ thông tin, môn Tiếng Anh được dạy theo khung chương Trong Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe "deposit" dịch thành: đặt, tiền ký quỹ, gửi. oral deposition. khẩu cung. xem thêm (+11) Ví dụ + 36 Một người Lê-vi quê ở đảo Síp, tên là Giô-sép, cũng được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba+ ăn trầu bằng Tiếng Anh. ăn trầu. bằng Tiếng Anh. Bản dịch của ăn trầu trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: paan, to chew betel. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh ăn trầu có ben tìm thấy ít nhất 32 lần. 2/ Điều lệ công ty do doanh nghiệp tự lập nên, có nội dung căn cứ theo các quy định về pháp luật doanh nghiệp và không được trái với các quy định pháp luật. 3/ Điều lệ là bản cam kết của các thành viên công ty về việc thành lập công ty, quản lý và hoạt động của ShTYg. oraloral /'ɔrəl/ tính từ bằng lời nói, nói miệng giải phẫu thuộc miệng danh từ thông tục thi nói, thi vấn đápXem thêm oral exam, oral examination, viva voce, viva, unwritten oralTừ điển examination conducted by word of mouth; oral exam, oral examination, viva voce, speech rather than writing; unwrittenan oral traditionan oral agreementof or relating to or affecting or for use in the mouthoral hygienean oral thermometeran oral vaccineof or involving the mouth or mouth region or the surface on which the mouth is locatedthe oral cavitythe oral mucous membranethe oral surface of a starfisha stage in psychosexual development when the child's interest is concentrated in the mouth; fixation at this stage is said to result in dependence, selfishness, and aggressionEnglish Synonym and Antonym Dictionaryoralssyn. said spoken verbal voicedant. written Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ At this time, it may affect the shape of the oral cavity or dentition. Recent research has shown no significant loss of effectiveness in oral contraceptives while using most tetracyclines. It was the estrogen used in many of the first oral contraceptives. Denture-related stomatitis is the most common form of oral candidiasis a yeast infection of the mouth. Parenteral nutrition offers no benefit over oral supplementation in malnourished hemodialysis patients. No less than 101 bishops gave their votes orally, and the signatures of all the 135 bishops follow in the acts. The barrister then researches and drafts the necessary court pleadings which will be filed and served by the solicitor and orally argues the case. Questions were usually communicated orally, or proposed to the academy by a teacher, who transmitted the answer and decision by word of mouth. Contracts have to be in writing, except for contracts about the use of a work in a periodical, which may be concluded orally. Carpet making is a family tradition transferred orally and through practice. Oral history strives to obtain information from different perspectives and most of these can not be found in written sources. Whilst this was a novel approach at university, it was in line with the far older indigenous tradition of oral history. With that single tragedy, much of the family oral history was lost. The book is an oral history of the show, and concentrates particularly on the writers and producers of the show. Public humanities projects include exhibitions and programming related to historic preservation, oral history, archives, material culture, public art, cultural heritage, and cultural policy. oralEnglishbuccaloral examoral examinationunwrittenvivaviva voce Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Mục lục 1 Tiếng Anh Cách phát âm Tính từ Thành ngữ Danh từ Tham khảo Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA / Tính từ[sửa] oral không so sánh được / Bằng lời nói, nói miệng. Giải phẫu thuộc miệng. Thành ngữ[sửa] oral tradition Truyền khẩu. Danh từ[sửa] oral số nhiều orals / Thông tục Thi nói, thi vấn đáp. Tham khảo[sửa] "oral". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết 18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên I passed my oral tôi đã vượt qua bài thi history that I've sử nói miệng mà tôi đã thu long as the temple in Jerusalem was the center of Jewish worship, however, the issue of an oral law was nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ."Hips Don't Lie" is a song by Colombian singer and songwriter Shakira, featuring Haitian rapper Wyclef Jean for the reissue of Shakira's seventh studio album, Oral Fixation, Vol."Hips Don't Lie" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira hợp tác với rapper người Haiti Wyclef Jean cho phiên bản tái phát hành của album phòng thu thứ bảy của Shakira, Oral Fixation, the Griot tradition of Africa everything related to music has been passed on truyền thống “Griot” của Châu Phi, mọi thứ liên quan đến Âm nhạc được lưu giữ thông qua con đường truyền miệng. Woman Many women find oral sex the easiest way to phụ nữ dùng miệng là cách dễ nhất để lên , they are probably not as effective in relieving vaginal symptoms as replacing the estrogen deficiency with oral or local estrogen .Tuy nhiên , chúng có thể không hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng âm đạo như bù đắp sự thiếu estrogen bằng estrogen dạng uống hoặc dùng tại chỗ .To facilitate memorization of oral traditions, each ruling or tradition was reduced to a brief, concise giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn a How did the oral traditions of the Jewish religious leaders promote contempt for non-Jews and women?8-10. a Luật truyền khẩu của các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái khuyến khích thái độ khinh bỉ những người không phải là Do Thái và phụ nữ như thế nào?How did Jesus’ position on divorce differ completely from that related in the oral traditions of the Jews?Về chuyện ly dị, Giê-su dạy khác hẳn thế nào so với những điều trong lời truyền khẩu của người Do-thái?Other sexual practices between individuals not married to each other, such as oral and anal sex and the sexual manipulation of another person’s genitalia, can also be designated as por thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por WHI studies used one type of estrogen supplement, a high oral dose of conjugated estrogens Premarin alone and with medroxyprogesterone acetate as Prempro.Các nghiên cứu WHI sử dụng một loại estrogen bổ sung, uống một liều cao conjugated equine estrogens Premarin một mình và với medroxyprogesterone acetate như Prempro.The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to acts such as masturbating another person or engaging in oral sex or anal Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn.□ Why did the Jews create their oral traditions?□ Tại sao những người Do-thái lập ra những lời truyền khẩu?He also gave oral testimony about the Einsatzgruppen, the treatment of prisoners of war, and the concept of military obedience, especially as related to the Commissar Order, an order issued by Hitler in 1941, requiring all Soviet political commissars to be shot without cũng đưa ra lời khai về hoạt động của các Tổ Công tác SS, về việc đối xử với tù binh. và về tính phục tùng của quân đội – đặc biệt là mối liên hệ giữa tinh thần này với Sắc lệnh Chính ủy do Hitler ban hành năm 1941, yêu cầu mọi chính ủy, chính trị viên Xô Viết phải bị bắn mà không qua xét Indian literature, oral and written forms are both văn học Ấn Độ, các hình thức truyền khẩu và viết đều quan soundscape of the game was also criticized, with GameVortex stating that "the oral clues just aren't enough to let you differentiate just what's going on."Âm quyển của game cũng bị chỉ trích, với GameVortex phàn nàn rằng "những lời giải thích miệng không đủ để bạn phân biệt những gì đang xảy ra".In keeping with Pharisaic teaching, Gamaliel promoted belief in the oral giữ theo sự dạy dỗ của người Pha-ri-si, Ga-ma-li-ên cổ võ sự tin tưởng nơi luật truyền the Theocratic Ministry School, there are appropriate opportunities for brothers and sisters, young and old, to receive counsel with a view to improving their oral Trường Thánh Chức Thần Quyền, các anh chị cả trẻ lẫn già, đều có cơ hội thuận tiện nhận được lời khuyên nhằm trau dồi việc đọc lớn tiếng.* certain medications can cause osteoporosis such as long-term use of heparin a blood thinner , antiseizure medications phenytoin Dilantin and phenobarbital , and long-term use of oral corticosteroids such as prednisone * một số thuốc nào đó cũng có thể gây loãng xương chẳng hạn như sử dụng thuốc hê-pa-rin chất thuốc làm loãng máu trong thời gian dài , thuốc chống động kinh phenytoin Dilantin và thuốc an thần , và sử dụng corticosteroid dạng uống lâu dài chẳng hạn như thuốc kháng viêm prednisone Knowledge is knowledge, oral or thức là kiến thức, dù thi nói hay the writing of the Talmud and interpretations by rabbis, the Biblical text was becoming secondary to rabbinic interpretation of the oral sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải might believe that a vasectomy and tubal ligation can be viewed as being in the same category as oral contraceptives, condoms, and diaphragms —methods that can be discontinued if a pregnancy is lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có example, if Seán O'Brien was often referred to as "Badger", his son Patrick might be referred to orally as Pat Badger and written as Patrick O'Brien B.Ví dụ, nếu Seán O'Brien thường được gọi là "Badger", con trai Patrick của ông có thể được gọi bằng tên thường ngày là Pat Badger, và tên trên giấy tờ là Patrick O'Brien B. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi oral là gì tiếng anh nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi oral là gì tiếng anh, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ nghĩa của oral trong tiếng Anh – Cambridge dịch của oral – Từ điển tiếng Anh–Việt – Cambridge – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển là gì, Nghĩa của từ Oral Từ điển Anh – Việt – – Wiktionary tiếng Việt6.”oral” in Vietnamese – Translate – là gì?, Từ điển Tiếng Anh – Tra từ – Định nghĩa của từ oral’ trong từ điển Lạc Việt – Cồ – phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, ví dụ miệng in English – Vietnamese-English Dictionary GlosbeNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi oral là gì tiếng anh, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 optometrist là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 optima là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 oprp là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 opposed to là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 opportunity cost là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 oppai nghĩa là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 opp trong kinh doanh là gì HAY và MỚI NHẤT

oral là gì tiếng anh