Top ngôi trường đại học số 1 việt nam mới nhất 2021 - 2022. Các trường Đại Học đứng top đầu Việt Nam - Trên cơ sở các tiêu chuẩn như điểm thi đầu vào, chất lượng giảng dạy, cường độ đầu tư, cơ hội việc làm sau khi ra trường, nhận xét và ý kiến của phụ huynh, sinh viên,… để có thể đưa ra Thông tin liên hệ. Phòng A11.307 - Tòa nhà A1 - Khu I - Trường Đại học Trà Vinh. Địa chỉ: số 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3.855944 (0965. 855944)- 0294.3.855247. Email: tuyensinh@tvu.edu.vn; Website: Các em hãy tìm hiểu kỹ lưỡng, cân nhắc lựa chọn một ngành Trường Đại học Y khoa Vinh, ngành chưng sĩ Đa khoa có điểm trúng tuyển tối đa là 24,75 điểm. Còn thấp tốt nhất là Y tế nơi công cộng chỉ 15,5 điểm. Thí sinh Lương Thị Son đạt 27 điểm khối B sẽ trúng tuyển chọn vào ngành bao gồm điểm chuẩn cao nhất của trường. ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT. Điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Điểm thi tốt nghiệp THPT 2021. tra cứu đại học. tuyển sinh lớp 10. Quay lại Giáo dục. Emailgiaoduc@vnexpress.net. Điện thoại 083.888.0123 (HN) - 082.233.3555 (TP HCM) Trường Đại học Trà Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này. Nội dung chính ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2021Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021 Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh Trường Đại học tập Y Khoa Vinh đang chấp thuận công bố điểm chuẩn chỉnh. Thông tin cụ thể điểm chuẩn chỉnh năm 2021 các bạn hãy coi ngôn từ sau đây. Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học y khoa vinh CĐ Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021 Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội q08R. Cụ thể Giáo dục Tiểu học 26 điểm; Sư phạm Toán học chất lượng cao 25 điểm; Sư phạm Ngữ văn 24 điểm; Sư phạm Toán học 23 điểm; Sư phạm Địa lý 22 điểm; Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Chính trị 21 điểm; Sư phạm Hóa học 20 điểm. Riêng các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, có sử dụng môn tính điểm hệ số 2 để xét trúng tuyển Môn tiếng Anh cho các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Anh lớp Tài năng, Ngôn ngữ Anh; Môn Năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 40. Theo đó, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng 35 điểm; Sư phạm Tiếng Anh 29 điểm; Giáo dục Mầm non 26 điểm; Giáo dục Thể chất 30 điểm và Ngôn ngữ Anh 22 điểm. Từ 9h00' ngày 17/9/2021, thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ Theo quy định, trước 17h00' ngày 26/9/2021, thí sinh trúng tuyển phải gửi về Trường Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học. Trường Đại học Vinh sẽ vừa thông báo trúng tuyển trực tuyến, vừa gửi giấy báo trúng tuyển qua bưu điện để thí sinh kịp thời nhập học, bước vào khóa học mới tại Nhà trường. Mục lụcI. Điểm trúng tuyển Đại học Y Khoa Vinh năm 2022II. Điểm chuẩn của trường Đại học Y Khoa Vinh 2021III. Điểm trúng tuyển của trường Đại học Y Khoa Vinh 2020 mới nhấtIV. Cập nhật điểm chuẩn của trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2019 chi tiếtV. Tra cứu điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2018 chính xác Điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Vinh chính xác nhất năm 2022. Cập nhật điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Vinh những năm gần đây. Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Du lịch Huế mới nhất 2022 Xem điểm chuẩn Đại học Y Tây Nguyên mới nhất 2022 Cập nhật điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế mới nhất năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Vinh mới nhất 2022 Mới đây, trường Đại học Y khoa Vinh đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2022. Mức điểm chuẩn của trường năm nay dao động từ điểm đến điểm Trong đó, ngành Y Khoa có mức điểm chuẩn cao nhất. Sau đây hãy cùng Jobtest tìm hiểu điểm chuẩn của trường năm 2022 và những năm trước đó. Năm 2022, trường Đại học Y Khoa Vinh đã công bố điểm trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy theo kết quả thi THPT. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi THPTQG 2022 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17720101Y học dự họcA00; thuật xét nghiệm y tế công Lưu ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển và điểm ưu tiên nếu có. II. Điểm chuẩn của trường Đại học Y Khoa Vinh 2021 Năm 2021, Đại học Y khoa Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó, Y khoa là ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất với điểm, tiếp theo là ngành Dược học với điểm. Ngành có mức điểm trúng tuyển thấp nhất là Y học dự phòng, Điều dưỡng và Y tế công cộng với điểm. Điểm trúng tuyển trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2021 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17720101Y học dự họcB00; tế Công thuật Xét nghiệm Y III. Điểm trúng tuyển của trường Đại học Y Khoa Vinh 2020 mới nhất Năm 2020, trường Đại học Y khoa Vinh đã chính thức công bố ngưỡng điểm trúng tuyển đến các thí sinh. Hầu hết mức điểm trúng tuyển ở tất cả các ngành đào tạo đều có sự chênh lệch không nhiều. Trong đó, ngành Y khoa là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với điểm, thấp nhất là ba ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng Và Y tế công cộng với điểm. Điểm trúng tuyển trường của Đại học Y khoa Vinh 2020 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17720101Y khoa Bác sĩ đa khoa khoa BSĐK liên học dự tế Công thuật Xét nghiệm Y họcB00; IV. Cập nhật điểm chuẩn của trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2019 chi tiết Năm 2019, trường Đại Học Y Khoa Vinh xét tuyển dựa vào 3 phương thức như sau – Xét tuyển dựa theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc Gia. – Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ bậc Trung học phổ thông. – Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đáp ứng các điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định. Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh năm 2019 chính xác STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn1Y học dự họcA00; thuật xét nghiệm y tế công cộngB00Xét học bạ khoa liên thông dưỡng Cao đẳng Xét học bạ 9Dược học Cao đẳng Xét học bạ V. Tra cứu điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2018 chính xác Năm 2018, trường Đại học Y khoa Vinh đã chính thức công bố điểm trúng tuyển. Theo đó, Y đa khoa là ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất với điểm, tiếp đến là Dược đại học với điểm xét tuyển hai tổ hợp A00 và B00. Ngành có mức điểm trúng tuyển thấp nhất năm 2018 là Y học dự phòng với điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2018 chính xác STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17720101Y đa đa khoa liên Sinh x đại họcA00; Trên đây, JobTest đã cung cấp những thông tin chính xác nhất về điểm chuẩn Đại học Y khoa Vinh năm 2022 và những năm gần đây. Hy vọng đây là những thông tin hữu ích để giúp bạn có thể lựa chọn được ngôi trường phù hợp. Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2021 - 2022 chi tiết các ngành chính thức vừa được công bố kèm chỉ tiêu tuyển sinh của trường và điểm chuẩn các năm trước để các em tham khảoĐiểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức ngay sau khi nhà trường công bố công chuẩn Đại Học Vinh 2021Thông tin trườngTrường Đại học Vinh là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung Việt Nam, được phát triển trên cơ sở Trường Đại học Sư phạm Vinh danh chỉ 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ AnHiệu trưởng Huy BằngHiệu phó TS. Trần Bá TiếnSinh viên sau đại học sinh viênNgày thành lập 16 tháng 7, 1959Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trướcĐiểm chuẩn năm 2020Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia Trường Đại học Vinh thông báo chỉ tiêu và điểm ngưỡng xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020 các ngành ngoài sư phạm. Điểm ngưỡng xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu sàn Đại học Vinh năm 2020Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2019Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh các ngành như sauTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnKế toán734030115Tài chính ngân hàng- chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;- chuyên ngành Ngân hàng thương trị kinh doanh734010115Kinh tế731010115Kinh tế nông nghiệp762010515Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030114Kỹ thuật điện tử - viễn thông771020714Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021614Kỹ thuật xây dựng758020814Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020514Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020214Công nghệ thực phẩm754010114Công nghệ kỹ thuật hóa học chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm751040114Công nghệ thông tin748020114Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành nhiệt điện lạnh751020614Công nghệ kỹ thuật ô tô751020514Kinh tế xây dựng758030114Nông học762010914Nuôi trồng thủy sản762030114Khoa học môi trường744030114Quản lý tài nguyên và môi trường785010114Quản lý đất đai785010314Khuyến nông762010214Chăn nuôi762010514Công nghệ sinh học742020114Chính trị học731020114Chính trị học chuyên ngành Chính sách công731020114Quản lý văn hóa722034214Viết Nam học chuyên ngành Du lịch722011314Quản lý giáo dục714011414Công tác xã hội776010114Báo chí732010114Luật738010115Luật kinh tế738010715Quản lý nhà nước731020514Sư phạm Toán học714020918Sư phạm Tin học714021018Sư phạm Vật lý714021118Sư phạm Hóa học714021218Sư phạm Sinh học714021318Sư phạm tự nhiên714024723Sư phạm Ngữ văn714021718Sư phạm Lịch sử714021818Sư phạm Địa lý714021918Giáo dục chính trị714020518Giáo dục Tiểu học714020221Giáo dục Quốc phòng - An ninh714020818Giáo dục Mầm non714020124 năng khiếu x2Giáo dục Thể chất714020626 năng khiếu x2Sư phạm Tiếng Anh714023124 tiếng anh x2Ngôn ngữ Anh722020118 tiếng anh x2Điều dưỡng772050118Thông tin về trườngTrường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người chỉ 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ AnĐiện thoại 0383855452'Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Vinh các ngànhĐiểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2018Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D01147140201Giáo dục Mầm nonM00, M01257140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01187140205Giáo dục Chính trịA00, C00, D01207140206Giáo dục Thể dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, D01177140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00197140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B00207140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B00207140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B00177140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B00207140217Sư phạm Ngữ vănA00, C00, D01177140218Sư phạm Lịch sửA00, C00, D01177140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D01177140231Sư phạm Tiếng ngữ AnhD01187229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, D01147310101Kinh tếA00, A01, C00, D01147310201Chính trị họcA00, A01, C00, D01187310201AChính trị học chuyên ngành Chính sách côngA00, A01, C00, D01187310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D01147310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D01147320101Báo chíA00, A01, C00, D01147340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01147340301Kế toánA00, A01, D01147380101LuậtA00, A01, C00, D01147380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01147420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D01147440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0113,57480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D01147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01147510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D01147510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01147510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D01147520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, D01147540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D01147580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D01147580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, D01187580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D01147580301Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D01147620102Khuyến nôngA00, B00, D0113,57620105Chăn nuôiA00, B00, D0113,57620109Nông họcA00, B00, D0113,57620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D01147620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D0113,57720301Điều dưỡngA00, B00, D07147760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D01147850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0113,57850103Quản lý đất đaiA00, B00, D0113,5Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcChi tiết điểm chuẩn năm 2017Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2017Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, dục Mầm nonM00, M01277140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01227140205Giáo dục Chính trịA00, C00, dục Thể chấtT00207140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, phạm Toán họcA00, A01, phạm Tin họcA00, A01, phạm Vật lýA00, A01, phạm Hoá họcA00, A01, phạm Sinh họcA00, A01, phạm Ngữ vănA00, C00, phạm Lịch sửA00, C00, phạm Địa lýA00, C00, phạm Tiếng AnhD01247220201Ngôn ngữ AnhD01207229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, tếA00, A01, C00, trị họcA00, A01, C00, trị học chuyên ngành Chính sách côngA00, A01, C00, lý nhà nướcA00, A01, C00, Nam họcA00, A01, C00, chíA00, A01, C00, trị kinh doanhA00, A01, chính – Ngân hàngA00, A01, toánA00, A01, A01, C00, kinh tếA00, A01, C00, nghệ sinh họcA00, B00, học môi trườngA00, B00, nghệ thông tinA00, A01, B00, nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01-7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01-7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01-7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, nghệ thực phẩmA00, A01, B00, thuật xây dựngA00, A01, B00, thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, tế xây dựngA00, A01, B00, D01-7620102Khuyến nôngA00, B00, nuôiA00, B00, họcA00, B00, tế nông nghiệpA00, A01, trồng thuỷ sảnA00, B00, dưỡngA00, B00, D07-7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, lý đất đaiA00, B00, thêm điểm chuẩn năm 2016Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2016Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01157760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D01157620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01157620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01-7620109Nông họcA00; B00; D01157620105Chăn nuôiA00; B00; D01157620102Khuyến nôngA00; B00; D01157580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01157580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; B00; D01-7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D01157520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01157520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; B00; D01157510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D01157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01157480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01157440301Khoa học môi trườngA00; B00; D01157380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01157380101LuậtA00; A01; C00; D01157340301Kế toánA00; A01; D01157340201_2Tài chính ngân hàng chuyên ngành Ngân hàng thương mạiA00; A01; D01-7340201_1Tài chính ngân hàng chuyên ngành Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01-7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01157320101Báo chíA00; A01; C00; D01157310201_1Chính trị học chuyên ngành Chính sáchA00; A01; C00; D01-7310201Chính trị họcA00; A01; C00; D01157310101Kinh tếA00; A01; D01157220342Quản lý văn hóaA00; A01; C00; D01157220201Ngôn ngữ AnhD01207220113Việt Nam họcA00; A01; C00; D01157140231Sư phạm Tiếng AnhD01257140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D01177140218Sư phạm Lịch sửA00; C00; D01177140217Sư phạm Ngữ vănA00; C00; D01177140213Sư phạm Sinh họcA00; A01; B00177140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; B00177140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00177140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B00177140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00; C00; D01177140206Giáo dục Thể chấtT00207140205Giáo dục Chính trịA00; C00; D01177140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01177140201Giáo dục Mầm nonM00; lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành 2020 như sauChỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Vinh năm 2020TTTên ngànhMã ngànhXét KQ thi THPTPhương thức khác1Giáo dục Chính trị7140205302Giáo dục QP-AN7140208303Giáo dục Mầm non71402011504Giáo dục Thể chất714020615155Giáo dục Tiểu học71402021706Sư phạm Địa lý7140219307Sư phạm Hóa học7140212458Sư phạm KH Tự nhiên714024709Sư phạm Lịch sử71402183010Sư phạm Ngữ văn71402176011Sư phạm Tiếng Anh71402318012Sư phạm Tin học71402103013Sư phạm Toán học71402097014Sư phạm Sinh học71402133015Sư phạm Vật lý71402113016Báo chí7320101502017Chăn nuôi7620105251018Chính trị học7310201101019Chính trị họcchuyên ngành Chính sách công7310201101020Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301703021Công nghệ kỹ thuật nhiệtchuyên ngành nhiệt điện lạnh7510206351522Công nghệ kỹ thuật ô tô75102051204023Công nghệ kỹ thuật hóa họcchuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm751040115524Công nghệ sinh học7420201251525Công nghệ thông tin74802011708026Công nghệ thực phẩm7540101402027Công tác xã hội7760101351528Điều dưỡng77203011005029Du lịch7810101351530Kế toán734030120010031Kinh tếchuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế7310101703032Kinh tế xây dựng7580301251533Kinh tế nông nghiệp76201151534Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207402035Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216803036Kỹ thuật xây dựngchuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp,Quản lý dự án xây dựng7580201904037Kỹ thuật phần mềm7480103351538Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngchuyên ngành Đường ôtô; Cầu, Đường bộ7580205351539Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202151540Khoa học máy tính7480101351541Khoa học môi trườngchuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường744030115542Khuyến nông762010215543Luật73801011004044Luật kinh tế7380107803045Ngôn ngữ Anh72202011808046Nông học7620109351547Nuôi trồng thủy sản7620301402048Sinh học7420101201049Quản lý đất đai7850103101550Quản lý giáo dục7140114351551Quản lý nhà nước7310205151052Quản lý tài nguyên và môi trường7850101202053Quản lý văn hóa722904220554Quản trị kinh doanh73401011003055Tài chính ngân hàngchuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại73402011004056Thương mại điện tử7340122351557Việt Nam học73106307030Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Đại học Y Khoa Vinh năm 2021 tuyển sinh tuyển 910 chỉ tiêu, trong đó trường dành 655 chỉ tiêu xét kết quả thi THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường dao động từ 19 đến 23 điểm tùy từng ngành đào chuẩn Đại học Y Khoa Vinh năm 2021 đã được công bố ngày 16/9, các em tham khảo bên dưới. Bạn đang xem đai hoc y khoa vinh Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Y Khoa Vinh năm 2021 Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Xem thêm Những Câu Chúc Tết Hay Tặng Người Yêu Hay Nhất, Lời Chúc Năm Mới Người YêuTrường Đại Học Y Khoa Vinh - 2021 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720110 Y học dự phòng B00 19 3 7720201 Dược học B00; A00 24 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Xem thêm Văn 9 Soạn Bài Nói Với Con Chi Tiết, Soạn Bài Nói Với Con Chi Tiết Trường Đại học Y Khoa Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hãy xem nội dung dưới CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Giáo dục chính trị Đang cập nhật Giáo dục mầm non Đang cập nhật Giáo dục Quốc phòng – An ninh Đang cập nhật Giáo dục thể chất Đang cập nhật Giáo dục tiểu học Đang cập nhật Quản lý giáo dục Đang cập nhật Sư phạm Địa lý Đang cập nhật Sư phạm Hóa học Đang cập nhật Sư phạm Lịch sử Đang cập nhật Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật Sư phạm Sinh học Đang cập nhật Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhật Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng Đang cập nhật Sư phạm Tin học Đang cập nhật Sư phạm Toán học Chất lượng cao Đang cập nhật Sư phạm Vật lý Đang cập nhật Kế toán Đang cập nhật Luật Đang cập nhật Luật kinh tế Đang cập nhật Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Quản trị kinh doanh Chất lượng cao Đang cập nhật Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật Thương mại điện tử Đang cập nhật Công nghệ sinh học Đang cập nhật Khoa học dữ liệu và thống kê Đang cập nhật Chăn nuôi Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Công nghệ thông tin Đang cập nhật Công nghệ thông tin Chất lượng cao Đang cập nhật Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật Khoa học máy tính Đang cập nhật Kinh tế xây dựng Đang cập nhật Kỹ thuật điện tử, viễn thông Đang cập nhật Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đang cập nhật Nông học Đang cập nhật Ngành Nuôi trồng thủy sản Đang cập nhật Thú y Đang cập nhật Điều dưỡng Đang cập nhật Báo chí Đang cập nhật Chính trị học Đang cập nhật Công tác xã hội Đang cập nhật Du lịch Đang cập nhật Kinh tế Đang cập nhật Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Quản lý đất đai Đang cập nhật Quản lý nhà nước Đang cập nhật Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật Quản lý văn hóa Đang cập nhật Việt Nam học Đang cập nhật ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2021 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ - Xét Tuyển Thẳng 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720110 Y học dự phòng B00 22,55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 24,45 7720301 Điều dưỡng B00 20,50 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720101 Y khoa B00 7720110 Y học dự phòng B00 19 7720201 Dược học B00; A00 24 7720301 Điều dưỡng B00 19 7720701 Y tế Công cộng B00 19 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA HỌC VINH 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7720101 Y khoa Bác sỹ đa khoa B00 7720101 Y khoa BSĐK liên thông B00 22 7720110 Y học dự phòng B00 19 7720301 Điều dưỡng B00 19 7720701 Y tế Công cộng B00 19 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 21 7720201 Dược học B00; A00 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 2019 Trường đại học y khoa vinh tuyển sinh theo phương thức - Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia. - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH và tổ chức thi liên thông đối với hệ cao đẳng. - Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Y khoa B00 Y học dự phòng B00 16 Dược học A00, B00 Điều dưỡng B00 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 18 Y tế công cộng B00 Xét học bạ Y khoa liên thông CQ B00 Điều dưỡng Cao đẳng Xét học bạ lấy điểm Dược học Cao đẳng Xét học bạ lấy điểm Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học y khoa Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Phòng Đào tạo - Trường Đại Học Y Khoa Vinh -Số 161 Nguyễn Phong Sắc - Phường Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An. -Điện thoại 0942581967. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh Mới Nhất. PL. Thông tin chungĐịa chỉ Số 161 Đường Nguyễn Phong Sắc, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ AnSố điện thoại +8438 3848 855Ngày thành lập Ngày 13 tháng 7 năm 2010BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B00 2 7720101 Y đa khoa liên thông B00 môn Sinh×2 3 7720110 YHDP B00 16 4 7720701 YTCC B00 5 7720201 Điều dưỡng B00 6 7720601 Xét nghiệm B00 18 7 7720201 Dược đại hoc A00, B00 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 25 2 7720103 Y học dự phòng B00 18 3 7720201 Dược học A00, B00 0 4 7720501 Điều dưỡng B00 18 5 7720332 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19 6 7720301 Y tế công cộng B00 15 7 LT7720101 Y khoa liên thông CQ B00 0 8 LT7720301 Điều dưỡng liên thông CQ B00 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720501 Điều dưỡng Đại học điều dưỡng B00 19 2 7720332 Xét nghiệm y học Đại học xét nghiệm 4 năm B00 15 3 7720301 Y tế công cộng Đại học YTCC B00 15 4 7720103 Y học dự phòng Bác sĩ YHDP B00 21 5 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B00 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B 2 7720103 Y học dự phòng B 3 7720301 Y tế Công cộng B 4 7720501 Cử nhân Điều dưỡng B 5 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng B 6 C720502 Cao đẳng Hộ sinh B 7 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học B 8 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y học B 9 C900107 Cao đẳng Dược B 20 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B 2 7720501 Điều dưỡng B 19 3 C720501 Điều dưỡng B 12 Cao đẳng 4 C720502 Hộ sinh B 11 Cao đẳng 5 C720332 Xét nghiệm Y học B 11 Cao đẳng 6 C720330 Kỹ thuật Y học B 11 Cao đẳng 7 C900107 Dược B 17 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B 23 2 7720501 Cử nhân Điều dưỡng B 3 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng B 13 4 C720502 Cao đẳng Hộ sinh B 11 5 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y học B 13 6 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học B 12 7 C900107 Cao đẳng Dược A 14 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C900107 Cao đẳng Dược A 2 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học B 11 3 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y học B 12 4 C720502 Cao đẳng Hộ sinh B 11 5 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng B 6 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B 7 7720501 Cử nhân Điều dưỡng B 17 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 100 Sư phạm Toán học A 16 2 101 Sư phạm Tin học A 15 3 102 Sư phạm Vật lý A 15 4 201 Sư Phạm Hoá học A 15 5 301 Sư phạm Sinh học B 15 6 903 Giáo dụcThể chất T 23 7 504 Giáo dục quốc phòng an ninh A, 15 8 501 Giáo dục Chính trị C 15 9 601 Sư phạm Ngữ văn C 17 10 602 Sư phạm Lịch sử C 16 11 603 Sư phạm Địa lý C 15 12 701 Sư phạm Tiếng Anh D1 20 13 901 Giáo dục Tiểu học M 15 14 902 Giáo dục Mầm non M 15 15 608 quản lí giáo dục A,C 14 16 608 quản lí giáo dục D1 17 17 751 Ngôn ngữ Anh D1 18 18 607 Công tác xã hội C 14 19 606 Du lịch C 14 20 605 Lịch sử C 14 21 604 Văn học C 14 22 503 Luật A 14 23 503 Luật C 16 24 307 Quản lí tài nguyên và môi trường A 13 25 307 Quản lí tài nguyên và môi trường B 14 26 306 Khoa học Môi trường B 14 27 305 Khuyến nông A 13 28 305 Khuyến nông B 14 29 304 Nông nghiệp A 13 30 304 Nông nghiệp B 14 31 303 Nuôi trồng thủy sản A 13 32 303 Nuôi trồng thủy sản B 14 33 302 Sinh học B 14 34 108 Kỹ thuật Điện tử truyền thông A 14 35 107 Công nghệ Thông tin A 14 36 106 Kỹ thuật Xây dựng A 15 37 205 Quản lí đất đai A 13 38 205 Quản lí đất đai B 14 39 402 Tài chính ngân hàng A 16 40 401 Kế toán A 16 41 400 Quản trị kinh doanh A 15 42 204 Công nghệ thực phẩm A 13 43 202 Hoá học A 13 44 109 Toán ứng dụng A 13 45 104 Khoa học máy tính A 13 46 103 Toán học A 13 47 105 Vật lý học A 13 48 502 Chính trị học C 14

đại học y vinh điểm chuẩn 2021